Nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản
Liệt sĩ ĐOÀN HỮU KHÁ, nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khá, nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Lai Uyên - Phú Giáo - Phước Thành
Liệt sĩ Dương Nam Kha, nguyên quán Lai Uyên - Phú Giáo - Phước Thành hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán lai uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Kha, nguyên quán lai uyên - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Hà Minh Khá, nguyên quán Tri Tôn - An Giang hi sinh 26/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cà mau
Liệt sĩ Hồ Tấn Khả, nguyên quán Cà mau, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trọng Khả, nguyên quán Gia Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 2/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Bách Kha, nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ HOÀNG ĐĂNG KHÁ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Kha, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An