Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầu Kim Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tiêm - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn kiều, nguyên quán An Tiêm - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Kiều, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Kiều, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiều, nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiều, nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh