Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyên Quang Đạo, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nguyên, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 4/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nguyên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nguyên, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nguyên, nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 03/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nguyên, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nguyên, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phố Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyên, nguyên quán Phố Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh