Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Dung, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Dũng, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Dụng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Giá, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Hoa, nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Hoà, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Hoàn, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Hội, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Hồng, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị