Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Trị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kim Lê Phiến Nam, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Kim, nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy kim, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Ba, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Bình, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 9/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Kim Đảm, nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Đảng, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Diện, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Kim Định, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 31/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang