Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Thành, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Thành, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Thành, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 21/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 21/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồi 61 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán Đồi 61 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 13/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 12/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Phong - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Thành Phương, nguyên quán Châu Phong - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang