Nguyên quán Nam sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nhu, nguyên quán Nam sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Niết, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Gia Nước, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Oán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Gia Phước, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Quyền, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Quyết, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Gia Soát, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Gia Sôi, nguyên quán Thịnh Xá - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Gia Sơn, nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh