Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 16/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thuận - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Kỳ Thuận - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiểu Minh, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Xóm 2 - Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Minh, nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiên Minh, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An