Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Truyện, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuấn, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuấn, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuế, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Tùng, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuỳ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc ứng, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 25/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán Tân Hồng - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị