Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sâm, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hồng Sâm, nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Sâm, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 28/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Phạm Sâm, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Sâm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Sâm, nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Sâm, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương