Nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Tích, nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến xương - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tích, nguyên quán Kiến xương - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tích, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 19/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Tích, nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Thành long - Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tích, nguyên quán Thành long - Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Tích, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 12/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Tích, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phố 225 - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tích Minh, nguyên quán Phố 225 - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị