Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Tĩnh, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tĩnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Tĩnh, nguyên quán Đông Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 27 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tĩnh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tĩnh, nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tĩnh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trủy Trạm - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Trủy Trạm - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long