Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Trưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Tuyên, nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Vẽ, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Vinh, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Vinh, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 5/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh