Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Suất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Khích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Dưa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội