Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Cao Xuân Hoá, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Công Hoá, nguyên quán Việt hưng - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Nguyên Hoá, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoá, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Minh Hoá, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Hoá, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hoá, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Hoá, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hoá, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị