Nguyên quán Thanh Đức - Gò Dầu
Liệt sĩ Nguyễn Thị Linh, nguyên quán Thanh Đức - Gò Dầu, sinh 1949, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Trà Linh, nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Linh, nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Việt Linh, nguyên quán Yên Lạc - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bá Linh, nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai