Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Châu - Xã Phụng Châu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Xuân Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hữu Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tân Lạc - Huyện Tân Lạc - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 16/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhâm Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên