Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Xuân Mai, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Mấm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Mấm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Mao, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Mão, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Mật, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Miên, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh