Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 30 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Số 30 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Khánh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Gia Khánh - Gia Khánh - Hải Hưng hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị