Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Lưu, nguyên quán Nam Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Lưu, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 5/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đức Lưu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Lưu, nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Lạc - Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Ninh Lạc - Hạ Hòa - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Lưu, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hữu Lưu, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước