Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Đức, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Duệ, nguyên quán Trường Thọ - An Hải - Hải Phòng hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phong - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán Vĩnh Phong - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán Đức Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 08/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Giao, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Hải, nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Hát, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh