Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tứ, nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tứ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Tứ, nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Triệu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tứ, nguyên quán Triệu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hưng Yên - Hải Hưng hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hoàng Tứ, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước