Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGÔ THĂNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thí, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lương - Tiên Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thoa, nguyên quán Tiên Lương - Tiên Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 18 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ THỜI, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Thống, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thương, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 18 - 04 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ NGÔ THƯỞNG, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1910, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Ngô Tiếu, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1924, hi sinh 23/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tính, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 25 - 6 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Tình, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị