Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tá Hinh, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thắng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Hữu Tá, nguyên quán Việt Thắng - Lạng Sơn, sinh 1952, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Ô - Vinh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tá Nồn, nguyên quán Vĩnh Ô - Vinh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tá Xuân, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng xá - Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Tá Phin, nguyên quán Trùng xá - Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1935, hi sinh 01/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Tá, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Tá Duyên, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tá Phường, nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai