Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tất, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Tất, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 5/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Hải - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tất, nguyên quán Phù Hải - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Tất, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 12/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Bình - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tất, nguyên quán Triệu Bình - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tất, nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tất, nguyên quán An Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tất, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1935, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tất, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thân, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An