Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hùng Việt, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Khắc Việt, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quang Việt, nguyên quán Nam Hà hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Việt, nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thức - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Việt, nguyên quán Hưng Thức - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Việt, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tuấn Việt, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Xuân Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hòa - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hòa - Hải Hưng hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai