Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TÔ THÀNH, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán Đông Cường - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 26/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 53 Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán Số 53 Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THÀNH, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 07/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam