Nguyên quán Đông Các - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Được, nguyên quán Đông Các - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 23/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Được, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toán - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Được, nguyên quán Thiệu Toán - Thanh Hóa hi sinh 14/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Được, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình đinh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thành Được, nguyên quán Bình đinh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biến động - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Quang Được, nguyên quán Biến động - Lục Ngạn - Bắc Giang hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An