Nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Hồng Lương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Nội - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Tiền Nội - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 26 - 04 - 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai