Nguyên quán Thiên Nga - Bình Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mão, nguyên quán Thiên Nga - Bình Sơn - Lạng Sơn hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mậu, nguyên quán Văn Lân - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mậu, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mế, nguyên quán Nam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mịch, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 04/08/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miều, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 27/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Hào - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Thu Hào - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước