Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hổ Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mận Bình, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Bình, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 11/1933, hi sinh 21/7/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Bình, nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1969, hi sinh 28/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bình, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dị nận - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán Dị nận - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị