Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đình Nhật, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Công Nhật, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 4/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhật, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Nhật, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Huỳnh Kim Nhật, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ La Đức Nhật, nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nhật, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trú Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Minh Nhật, nguyên quán Trú Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An