Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tiện, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Kê - Vĩnh Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tôn, nguyên quán Kim Kê - Vĩnh Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tôn, nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Anh Trí, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuân, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tiên Điền - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Lạc - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Hùng Lạc - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 11/1962, hi sinh 11/5/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai