Nguyên quán Quảng Tân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Tân - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thắng, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 5/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Dức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán độc Lập - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Thưởng, nguyên quán độc Lập - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TânXuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Trận, nguyên quán TânXuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1928, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh