Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Nho Quang, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Nho Sơn, nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nho Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Yên - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Nho Sửu, nguyên quán Phúc Yên - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Nho Thái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Nho Tộ, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Nho Trưởng, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phù Thụy - Huyệ Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nho Văn, nguyên quán Phù Thụy - Huyệ Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Nho Xuân, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh