Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC DŨNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC DŨNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC DŨNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1937, hi sinh 15/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dũng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dũng, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dũng, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 18/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Dũng, nguyên quán Di Sử - Mỹ Văn - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phước Dũng, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dũng, nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 29/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị