Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lý, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 19/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hưng - Mê Linh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lý, nguyên quán Đông hưng - Mê Linh - Thái Bình hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lý, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lý, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lý, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lý, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lý, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lý, nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1951, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lý, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh