Nguyên quán Thạch Giao
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Thạch Giao hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Khôi, nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Như Khôi, nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Khôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Khôi, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị