Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Thạnh Đông - Gò Vấp - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chưởng, nguyên quán Bình Thạnh Đông - Gò Vấp - Gia Định hi sinh 12/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cư, nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cự, nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH CÚC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cương, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25393, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị