Nguyên quán Thanh Vân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Thanh Vân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1922, hi sinh 30/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hoan, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Hoan, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Hoan, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Thương - Nà Trì - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Hoan, nguyên quán Lương Thương - Nà Trì - Bắc Thái hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Ngọc Hoan, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Hoan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoan, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị