Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Khởi, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - T. Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Tân Phú - T. Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Khởi, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Khởi, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Khởi, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Khởi, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đồng Khởi, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị