Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Bình, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân phước - Đông Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Bộ, nguyên quán Xuân phước - Đông Xuân - Phú Yên, sinh 1929, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Công Bối, nguyên quán Vĩnh Thanh - Hương Phú - Bình Trị Thiên hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Ca, nguyên quán An Khê - Thái Bình hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Cán, nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Cân, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Cẩn, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 01/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Chất, nguyên quán An Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Sơn Bình - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An