Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Côn, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cương, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 4/1948, hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dưa, nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 20 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hai, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lương - Hải Phú - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hải, nguyên quán Hải Lương - Hải Phú - Quảng Trị hi sinh 2/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hải, nguyên quán Bình Định, sinh 1933, hi sinh 23/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam