Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Thái - Hoài Văn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trình, nguyên quán Hoài Thái - Hoài Văn - Đà Nẵng, sinh 1940, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tường, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tuyền, nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dầu chúa - Bắc lũng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán Dầu chúa - Bắc lũng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Yên, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh