Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Toán, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Toán, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Công Toán, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Toán, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Toán, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Toán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Toán, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang