Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Thức, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Trí Thức, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thức, nguyên quán Tứ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Cao Thức, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Hải - Kiên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Văn Hải - Kiên Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Thức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thức, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1913, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thức, nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Thức, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai