Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhẩn, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đông - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhặn, nguyên quán Thanh Đông - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Nhân, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhấn, nguyên quán Hoàng Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Năn Nhân, nguyên quán Yên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ' - Hoà Thịnh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhàn, nguyên quán ' - Hoà Thịnh - Phú Khánh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Bình, nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1969, hi sinh 28/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Doanh, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Huy, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An