Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Ninh, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Bình Ninh, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 16/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thắng - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán Cao Thắng - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Tường - Trấn Yên
Liệt sĩ Đào Xuân Ninh, nguyên quán Việt Tường - Trấn Yên, sinh 1955, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Ninh, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Ninh, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước