Nguyên quán Xã Thái hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khánh, nguyên quán Xã Thái hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1928, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 19 - Phố Cát Dài - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kiên, nguyên quán Số 19 - Phố Cát Dài - Quận Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 32 Hàng Gà - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kính, nguyên quán Số 32 Hàng Gà - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 29/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ký, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lam, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị