Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Chăm, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 13/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Chính, nguyên quán Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụng - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Chung, nguyên quán Yên Phụng - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Đậu, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Diễn, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Dỉnh, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Độ, nguyên quán Quang Tung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Đoàn, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị